27 cặp từ đồng nghĩa chủ đề “Mua bán”

Trong Toeic từ đồng nghĩa rất hay được sử dụng để  đánh lạc hướng các thí sinh, vì vậy để tránh mắc bẫy ở những câu này, các bạn nên trau dồi càng nhiều từ vựng càng tốt.

 

Một trong những cách học từ vựng hiệu quả đó là học theo chủ đề. Học từ vựng và từ đồng nghĩa theo chủ đề  sẽ giúp bạn nhanh chóng nhớ được nhiều từ mới hơn vì chúng có mối quan hệ logic, giúp bạn vừa tăng vốn từ vựng vừa tiết kiệm được thời gian khi làm bài.

 

từ đồng nghĩa chủ đề mua sắm

 

Danh sách cụ thể

  1. 1. Item= unit: lượng sản phẩm
  2. 2. Bill= invoice= receipt: hóa đơn
  3. 3. Incorrect= mistake= error: lỗi sai ( trong hóa đơn)
  4. 4. Rectify= correct: sửa chữa
  5. 5. Fault= defective: lỗi sản phẩm
  6. 6. Obtain= get= acquire: có được
  7. 7. Ship= dispatch= deliver= transport= send: vận chuyển
  8. 8. Charge= cost= expense= payment= fee: chi trả, chi phí
  9. 9. Bargain= negotiate: mặc cả, đàm phán
  10. 10. Persuade= convince: thuyết phục
  11. 11. Purpose(n)= goal(n)= aimed at(v)= intended for(v): tục tiêu của bài
  12. 12. Discount= on sale= reduce price: giảm giá
  13. 13. Merchandise= goods= products: sản phẩm
  14. 14. Cost= price= rate= expense: giá
  15. 15. Be subject to= suffer from: chịu đựng
  16. 16. Eligible for= qualify for: đủ tư cách, điều kiện
  17. 17. At no cost/charge= free: miễn phí
  18. 18. At a high rate: giá cao, tỉ lệ cao
  19. 19. Fill to capacity: đầy chỗ chứa
  20. 20. Take over= undertake: đảm nhận
  21. 21. Out of stock= unavailable: hết hàng
  22. 22. Out of order= doesn’t work: hỏng
  23. 23. Be entitled to= rewarded with: được quyền, được nhận
  24. 24. Focus on= concentrate on= the center of = put emphasis on : tập trung vào
  25. 25. Deal with= cope with= face= resolve= solve: giải quyết vấn đề
  26. 26. Live up to the hype/expectation= satisfied: thỏa mãn, hạnh phúc
  27. 27. Look over = review= check : xem xét

 

Xem thêm: 5 tuyệt chiêu học từ vựng toeic hiệu quả

Lịch khai giảng Facebook Hotline 0983.662.216 Các khóa học Đăng ký tư vấn