BÍ MẬT VỀ MỆNH ĐỀ DANH NGỮ

Mệnh đề danh ngữ (hay còn gọi là mệnh đề danh từ) là mệnh đề phụ có chức năng như một danh từ. Mệnh đề danh ngữ thường được bắt đầu bằng that hoặc một số từ nghi vấn như: who, whose, what, which, where, when, why, how hay whether, if. Cùng anh ngữ Athena tìm hiểu ngay tại bài viết dưới đây nào!

 

ÔN THI TOEIC? ĐĂNG KÝ NGAY: KHÓA HỌC TOEIC THÀNH THẠO 4 KỸ NĂNG

 

Bí mật về mệnh đề danh ngữ

 

1. Chức năng của mệnh đề danh ngữ

 

1.1. Chủ ngữ trong câu (Subject of a sentence)

- Cấu trúc: Where/ when/ why/ what/ that… + S + V + V

- Ví dụ:

+ When he leaves is up to me. (Việc bao giờ anh ta đi phụ thuộc vào tôi.)Ví dụ:

+ Where they live is a secret. (Họ sống ở đâu là một điều bí mật.)

+ That Tom can’t come is disappointing. (Tôm không đến được khiến mọi người thất vọng.)

 

1.2. Tân ngữ của động từ (Object of a verb)

- Cấu trúc: S + V + Where/ when/ why/ what/ that… + S + V

- Vi dụ:

+ I know that you must be tired after a long journey. (Tôi biết rằng chắc hẳn rất mệt sau một chuyến đi dài.)Ví dụ:

+ Can you show me where they are now? (Bạn có thể cho tôi biết giờ này họ đang ở đâu không?)

 

1.3. Tân ngữ cho giới từ (Object of a preposition)

- Cấu trúc: S + V/to be + adj + preposition + (where/ what/ when/ why/ that…) + S + V

- Ví dụ:

+ We argued for hours about when we should start. (Chúng tôi thảo luận hàng giờ về thời gian bắt đầu.)Ví dụ:

+ Don’t give up on what you dream of. (Đừng từ bỏ những gì bạn mơ ước.)

 

1.4. Bổ ngữ cho chủ ngữ (Complement of a subject)

- Cấu trúc: S + V/to be + adj + preposition + (where/ what/ when/ why/ that…) + S + V

- Ví dụ:

+ The problem is where you are now. (Vấn đề là bây giờ bạn đang ở đâu.)Ví dụ:

+ That is not what I want. (Đó không phải là những gì tôi cần.)

 

2. Cấu tạo của mệnh đề danh ngữ

 

 

partes-de-xadrez-cores

 

- Câu trần thuật chuyển sang mệnh đề danh ngữ dùng “That”.

Ví dụ: He asked me “I like cat”. (Anh ta nói với tôi “Tôi thích mèo”.)

=> He asked me that he liked cat

- Chuyển câu hỏi Yes/ No dùng if/ whether

Ví dụ: “Does John understand music?” he asked. (Anh ta hỏi “John có am hiểu âm nhạc không?”)

=> He asked if/whether John understood music.

-  Chuyển câu hỏi dùng từ để hỏi bằng cách dùng từ để hỏi, đằng sau là câu trần thuật.

Ví dụ: She asked him “What is your name?”. (Cô ta hỏi anh ta “Tên anh là gì?”)

=> She asked him what his name was.

 

TRUNG TÂM ANH NGỮ ATHENA: KHÓA HỌC TOEIC 0 – 500+ DÀNH CHO NGƯỜI MẤT GỐC!

 

3. Rút gọn mệnh đề danh ngữ

 

Mệnh đề danh ngữ có thể rút gọn khi:

– Mệnh đề danh ngữ đứng ở vị trí tân ngữ.

– Mệnh đề danh ngữ và mệnh đề chính có chung chủ ngữ. Khi đó, mệnh đề danh ngữ được rút gọn thành dạng: S + V + wh…+ to V

Ví dụ:

She didn’t know how much money she had to spend to buy a new house.

=> She didn’t know how much money to buy a new house.

(Cô ấy không biết cô ấy cần dành bao nhiêu tiền để mua một ngôi nhà mới.)

 

luyện tập về mệnh đề danh ngữ

 

Chọn đáp án đúng:

1. "Is it true_____the law says there is no smoking in restaurants in this city?"

     "Yes. That law was passed last year."

A. that what                           B. what                                 C. if                                       D. that

2. _____prompt is important to our boss.

A. person is                             B. Is a person                     C. If a person                      D. Whether or not a

3. A scientific observer of wildlife must note every detail of how_____in their environment: their eating and sleeping habits, their social relationships, and their method of self-protection.

A. do animals live                  B. live animals                    C. do live animals             D. animals live

4. The mystery movie was clever and suspenseful. The audience couldn't guess_____committed the murder until the surprise ending.

A. who he                                B. who had                           C. that who                        D. that

5. How do you like your new school? Tell me_____

A. who in your class is               B. who your class is in

C. who is in your class               D. your class who is in it

6. "What do you recommend_____about this tax problem?"

     "I strongly suggest that we consult an expert as soon as possible"

A. do we do                             B. we will do                       C. we do                              D. should we do

7. The college does not grant degrees simply to_____pays the cost of tuition; the student must satisfy the academic requirements.

A. whoever                             B. who                                  C. whomever                      D. whoever that

8. "What are you going to buy in this store?"

     "Nothing. .........want is much too expensive."

A. That I                                B. What I                               C. That what I                    D. what do I

9. "Does anybody know...............on the ground?"

     "Your guess is as good as mine"

A. how long this plane will be            B. how long will be this plane

C. how long will this plane be            D. that how long this plane will be

10. "This restaurant is very expensive"

     "It is, but order...........want. Your birthday is a very special occasion."

A. what is it you                  B. what do you                      C. whatever you                   D. whatever you do

 

ĐÁP ÁN

1. D             2. C           3. B           4. A             5. B

6. D            7. C           8. A           9. D             10. D

 

ĐỌC THÊM TÀI LIỆU LUYỆN THI TOEIC, SƯU TẦM CÁC ĐỀ THI THỬ TOEIC, MẸO THI TOEIC: TẠI ĐÂY

Lịch khai giảng Facebook Hotline 0983.662.216 Các khóa học Đăng ký tư vấn