ETS 2023 - Part 5 Test 1: giải chi tiết & đáp án

Giải chi tiết cho đề ETS 2023 Test 1 Reading Part 5 kèm phân tích lời giải chi tiết để các sĩ tử TOEIC có thể loại trừ các phương án sai, nhận diện các phương án nhiễu. Thực hành nhuần nhuyễn bộ đề ETS TOEIC 2023 này có thể giúp bạn chinh phục được kì thi TOEIC thực tế thật thành công.

ETS 2023 TEST 1 PART 5

 

Đáp án ETS 2023 - Part 5 Test 1

1. C

7. A

13. D

19. 

25.D 

2. B

8. B

14. D

20.

26.A 

3. A

9. C

15. A

21. 

27.B 

4. B

10. D

16. B

22. 

28.B 

5. D

11. C

17. B

23. 

29.C

6. D

12. B

18. A

24. 

30.B 

 

Giải chi tiết ETS 2023 - Part 5 Test 1

Question 101-110

Question 101:

When she held her last meeting, Ms. Toba ---------- her sales staff to perform even better next quarter.

(A) encourage 

(B) is encouraging 

(C) encouraged 

(D) was encouraged

When she held her last meeting: chia V thì quá khứ đơn + xét chủ động bị động ⇒ C

Cảm thấy thì quá khứ đơn quá rắc rối? Đọc bài viết này để nắm vững thì quá khứ đơn chỉ trong 10 phút nhé 

 

Question 102: 

All staff have been informed ---------- the proposed partnership with ERI Finance.

(A) for

(B) about

(C) to

(D) at

Be informed/notified about st: được thông báo về cái gì ⇒ B

 

Question 103: 

On Friday, Mr. Nakamura will discuss ---------- ideas for supporting busy waiters.

(A) his

(B) him

(C) himself

(D) he

Tính từ sở hữu + N/ cụm N ⇒ A 

 

Question 104: 

The Forestry Commission was created to ---------- the state's natural resources and wildlife.

(A) allow: cho phép (allow sb to do sth)

(B) manage: quản lý (= supervise = control)

(C) succeed: thành công (succeed in sth/doing sth)

(D) finish: hoàn thành (= complete= finalize)

Xét theo nghĩa ⇒ B 

Tạm dịch: Ủy ban Lâm nghiệp đã được thành lập để quản lý tài nguyên thiên nhiên và động vật hoang dã của Bang.

 

Question 105: 

By following established guidelines, construction workers will be able to complete their tasks ----------.

(A) safety

(B) safe

(C) safeness

(D) safely 

Đầy đủ S+V+O → Cần adv để bổ nghĩa cho V: complete ⇒ D

 

Question 106: 

With her numerous credentials, Dr. Kwan is highly ---------- to teach medieval history at Maston University.

(A) arranged: được sắp xếp

(B) ready: sẵn sàng

(C) available: có sẵn

(D) qualified: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn

Xét theo nghĩa ⇒ D

Be qualified to do sth: đủ điều kiện để làm gì

Be qualified for sth: đủ điều kiện/ tiêu chuẩn cho cái gì

Tạm dịch: Với đa dạng chứng chỉ, tiến sĩ Kwan đủ điều kiện để dạy lịch sử thời Trung Cổ tại trường Đại học Maston.

 

Question 107: 

---------- at the annual technology conference is mandatory for all engineers at the Treemont Corporation.

(A) Attendance

(B) Attend

(C) Attends

(D) Attended

Thiếu S → Cần 1 N làm chủ ngữ ⇒ A

 

Question 108: 

The café ---------- features poets, folk singers, and drama groups on its stage.

(A) tightly: chặt

(B) occasionally: thỉnh thoảng

(C) vaguely: mơ hồ

(D) realistically: 1 cách thực tế

Xét theo nghĩa ⇒ B

Tạm dịch: Quán cafe thỉnh thoảng có các nhà thơ, ca sĩ dân gian và nhóm kịch trên sân khấu của nó

 

Question 109: 

Before the seminar began, attendees were assured ---------- all scheduled presenters would appear.

(A) who: Loại vì trước ko có N chỉ người

(B) around

(C) that

(D) therefore: Loại vì phía sau ko có dấu phẩy

were assured: V thì 1; would appear: V thì 2 → Cần 1 liên từ

Be assured that + S+V: được đảm bảo rằng

Tạm dịch: Trước khi hội thảo bắt đầu, những người tham gia đã được đảm bảo rằng tất cả những người thuyết trình theo lịch trình sẽ xuất hiện.

 

Question 110:

Forever Pet has been a leader in bringing new products, ---------- Fun Bone and Chew Right, to the market.

(A) however: Loại vì phía sau ko phải MĐ 

(B) furthermore: Loại vì phía sau ko phải MĐ

(C) as if: Loại vì phía sau ko phải MĐ

(D) such as: chẳng hạn/ví dụ như (dùng khi liệt kê)

Tạm dịch: Forever Pet đã dẫn đầu trong việc mang đến những sản phẩm mới, ví dụ như Fun Bcne và Chew Right đến thị trường.

 

Question 111-120 

Question 111:

Ms. Turner is in charge of ---------- the organization of records in the human services department.

(A) improve

(B) improved

(C) improving

(D) improvement

Sau giới từ + N/cụm N hoặc Ving + N/cụm N ⇒ C

be in charge of sth/doing sth = be responsible for: chịu trách nhiệm về việc gì/làm gì

 

Question 112:

Sheefon Bank clients always receive an e-mail or text ---------- following any change to their account password.

(A) issue (n): vấn đề/ấn phẩm

(B) alert (n): cảnh báo

(C) claim (n): tuyên bố/khiếu nại

(D) member (n): thành viên

Cần 1 N và xét nghĩa ⇒ B

Tạm dịch: Khách hàng ngân hàng Sheefon luôn nhận được cảnh báo bằng tin nhắn hoặc e-mail về bất cứ sự thay đổi đến mật khẩu tài khoản của họ.

 

Question 113:

A drop in consumer demand has led to a ---------- decrease in the production of large pickup trucks.

(A) remark

(B) remarked

(C) remarking

(D) remarkable

Adj + N ⇒ D

 

Question 114:

After coating the potatoes in flour and spices, chefs should place them ---------- into the deep fryer.

(A) rarely: hiếm khi

(B) honestly: một cách trung thực

(C) doubtfully: một cách nghi ngờ

(D) directly: trực tiếp

Xét nghĩa ⇒ D

Tạm dịch: Sau khi phủ khoai tây với bột và gia vị, các đầu bếp bên đặt chúng thẳng/trực tiếp vào nồi chiên sâu.

 

Question 115:

Several banks have released applications that allow ---------- customers to pay bills easily by phone.

(A) their

(B) they

(C) them

(D) themselves

TTSH + N ⇒ A

 

Question 116:

The personnel department will ---------- only those applicants who have five or more years of experience for the position.

(A) participate (participate in sth/doing sth: tham gia vào)

(B) consider (consider sth/doing sth: cân nhắc)

(C) grant: ban cho, cấp cho

(D) make

Xét nghĩa ⇒ B

Tạm dịch: Bộ phận nhân sự sẽ cân nhắc chỉ những ứng viên có 5 năm kinh nghiệm hoặc nhiều hơn cho vị trí này.

 

Question 117:

Employees of Belfore Electronics Ltd. are ---------- involved in community-assistance programs. 

(A) active (adj): năng động

(B) actively (adv): một cách năng động/tích cực

(C) activate (v): kích hoạt

(D) activity

Be + adv + Ved ⇒ B

Be involved in sth/doing sth: tham gia vào

Tạm dịch: Các nhân viên của công tu điện tử Belfore đang tích cực tham gia vào các chương trình hỗ trợ cộng đồng.

 

Question 118:

The executives at Macalter Equipment decided they would not ---------- the contract without major changes. 

(A) renew: gia hạn, làm mới lại

(B) consume: tiêu thụ

(C) identify: xác định

(D) resemble: giống

Xét nghĩa ⇒ A

Renew the contract: gia hạn/ký lại hợp đồng

Tạm dịch: Các giám đốc điều hành của công ty thiết bị Macalter đã quyết định họ sẽ không gia hạn hợp đồng nếu không có sự thay đổi quan trọng nào.

 

Question 119:

Wet suits are made with a ---------- layer of rubber that traps heat and keeps divers warm.

(A) protect (v)

(B) protects (v số ít)

(C) protective (adj)

(D) protectively (adv)

Adj + N ⇒ C

 

Question 120:

Newcamp Services managers will meet to discuss the proposed ---------- of three smaller branches into one large branch.

(A) security: sự bảo vệ, sự an toàn

(B) bracket: dấu ngoặc, vật chống đỡ

(C) connector: phích cắm

(D) merger: sự sáp nhập

merge (sth) with/into sth: sáp nhập

Xét nghĩa ⇒ D

Tạm dịch: Giám đốc Newcamp Services sẽ gặp để thảo luận về sự sáp nhập được đề xuất của 3 chi nhán nhỏ hơn thành một chi nhánh lớn.

 

Question 121-130

Question 121:

At Yarzen Technology, clients' records are ---------- and can only be accessed by a small group of fund managers.

(A) confide (v) = reveal = unveil = disclose: tiết lộ, tâm sự

(B) confidential (adj): bảo mật

(C) confidentially (adv)

(D) confidentiality (n): sự bảo mật

Tobe + adj ⇒ B

 

Question 122:

The featured panel at the NHJ Medical Conference will discuss recent ---------- in online health-care services.

(A) memories: kỷ niệm, trí nhớ, bộ nhớ

(B) varieties (variety of: nhiều loại)

(C) trends (trend in: xu hướng)

(D) rehearsals: buổi diễn tập

Xét nghĩa ⇒ C 

Tạm dịch: Nhóm nhỏ tại hội nghị y tế NHJ sẽ thảo luận xu hướng gần đây trong dịch vụ chăm sóc sức khỏe trực tuyến.

 

Question 123:

All of Millville's restaurants ---------- several times a year by the city health department.

(A) inspect

(B) inspected

(C) are inspecting

(D) are inspected

Bị động ⇒ D

S:  “all of Millville’s restaurants” không thể tự gây ra hành động → Chia bị động

 

Question 124:

Sweet Sunlight Bakery has steadily built a ---------- base of customers with its delicious cookies and cakes.

(A) brief: ngắn gọn, súc tích

(B) loyal: trung thành

(C) strict: nghiêm ngặt

(D) careful: cẩn thận

Xét nghĩa ⇒ B

a loyal base of customers: một cơ sở khách hàng trung thành

Tạm dịch: Tiệm bánh Sweet Sunlight đã dần dần xây dựng một cơ sở khách hàng trung thành với các loại bánh ngọt và bánh quy ngon của nó.

 

Question 125:

According to financial analysts, ---------- in medical technology companies are expected to increase in value.

(A) invest

(B) investing

(C) invested

(D) investments

Cần N làm S chính trong câu ⇒ D 

invest in sth: đầu tư vào cái gì

investment in sth (n): sự đầu tư vào cái gì

 

Question 126:

The city's harbor is ---------- to container ships and fishing vessels of all sizes.

(A) accessible: có thể truy cập

(B) formal: chính thức, lịch sự

(C) reasonable (= affordable: hợp lý, phải chăng (giá))

(D) likely (be likely to: có thể xảy ra, có khả năng cao)

Xét nghĩa ⇒ A

Tạm dịch: Bến cảng thành phố có thể đi vào đối với tàu chở hàng và tàu đánh cá ở mọi kích cỡ.

 

Question 127:

Maya's Dancewear expanded its advertising markets, and sales have ---------- increased. 

(A) controlling: kiểm soát 

(B) consequently (= as a result = therefore: do đó/vì vậy)

(C) beneath (= under = below: dưới)

(D) even though (= though = although+ SV/Despite = In spite of + N/Cụm N/ Ving: mặc dù

Xét nghĩa ⇒ B

Tạm dịch: Maya’s Dancewear đã mở rộng các thị trường quảng cáo của nó và do đó/vì vậy doanh số bán hàng đã tăng.

 

Question 128:

Dobson Ice Cream will not introduce any new flavors ---------- the customer survey results are analyzed. 

(A) around: xung quanh; khoảng, xấp xỉ (= about, approxiamately)

(B) until: cho đến khi

(C) despite (= In spite of + N/Cụm N/ Ving: mặc dù)

(D) past: quá khứ; qua (drive past a town: lái xe qua 1 thị trấn)

Xét nghĩa ⇒ B

Tạm dịch: Dobson Ice Cream sẽ không giới thiệu bất cứ vị mới nào cho đến khi kết quả khảo sát khách hàng được phân tích.

 

Question 129:

The renovated company gym ---------- with free weights and exercise machines.

(A) will equip

(B) to equip

(C) has been equipped

(D) is equipping

Bị động ⇒ C

S “the renovated company gym” không tự thực hiện hành động → Chia bị động

Sth be equipped with sth: cái gì được trang bị với cái gì.

 

Question 130:

---------- driving their cars, workers who travel to the town center should use the bus lines. 

(A) Because of (= due to = owing to = as a result of+ Ving/N/Cụm N: bởi vì)

(B) Instead of (instead of + V-ing/ N/cụm N: thay vì)

(C) Whenever: bất cứ khi nào

(D) Although (= though = even though+ SV: mặc dù)

Xét nghĩa ⇒ B

Tạm dịch: Thay vì lái xe hơi của họ, nhân viên người mà di chuyển đến trung tâm thị trấn nên sử dụng các tuyến xe bus.

 

Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay lộ trình học TOEIC 500+ tinh gọn chỉ từ 3 tháng - chinh phục mọi mục tiêu TOEIC từ con số 0 tại Athena với chi phí cực "hời".

ETS 2023 PART 5 TEST 1.

 

 

XEM THÊM

>> Giải chi tiết đề ETS 2023 Part 5 Test 2

>> Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: Sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ

>> Tổng hợp đầy đủ nhất tất cả các thì trong tiếng Anh

 

Lịch khai giảng Facebook Hotline 0983.662.216 Các khóa học Đăng ký tư vấn