ETS 2023 Test 10 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

ETS 2023 Test 10 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

Giải chi tiết cho đề ETS 2023 Test 10 Reading Part 5 kèm phân tích lời giải chi tiết để các sĩ tử TOEIC có thể loại trừ các phương án sai, nhận diện các phương án nhiễu. Thực hành nhuần nhuyễn bộ đề ETS TOEIC 2023 này có thể giúp bạn chinh phục được kì thi TOEIC thực tế thật thành công.

 ETS 2023 Test 10 Part 5

Đáp án ETS 2023 - Part 5 Test 10

 

101 B

106 B

111 C

116 B

121 A

126 D

102 B

107 C

112 C

117 D

122 C

127 B

103 C

108 C

113 B

118 B

123 A 128 C

104 A

109 A

114 C

119 A

124 B 129 A

105 B

110 D

115 B

120 D

125 C 130 B

 

Giải thích chi tiết ETS 2023 - Part 5 Test 10

 

101. Aberdeen Bank offers a range of financial services ------- the needs of its customers.
A. meet
B. to meet
C. is meeting
D. meetings

Giải thích: 

Câu đã có động từ chính “offers” → Loại các đáp án có hình thức động từ chính A và C

Chỗ trống đứng sau 1 mệnh đề và trước 1 cụm danh từ → Cần từ đóng vai trò bổ ngữ (to-V bổ ngữ chỉ mục đích)

Tạm dịch: Ngân hàng Aberdeen cung cấp một loạt các dịch vụ tài chính để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

 

102. ------- staff are asked to provide a backup cell phone number and e-mail address.
A. Every
B. All
C. Each
D. Any

Giải thích: 

(A) Every + N số ít: mọi

(B) All + N số nhiều/ N không đếm được: tất cả 

(C) Each + N số ít: mỗi 

(D) Any + N số ít trong câu khẳng định nhằm nhấn mạnh sự lựa chọn tự do: bất kỳ 

Động từ chính chia ở hình thức số nhiều → Chủ ngữ là N số nhiều

Tạm dịch: Tất cả nhân viên được yêu cầu cung cấp số điện thoại di động dự phòng và địa chỉ email. 

 

 

103. Today, Mr. Rahn will present ------- ideas to improve the company’s accounting software.

A. he
B. him
C. his
D. himself

Giải thích:
Present + O
TTSH + N → N.phr đóng vai trò tân ngữ
A. he: ĐTNX đóng vai trò chủ ngữ
B. him: ĐTNX đóng vai trò tân ngữ
C. his: TTSH (+N)
D. himself: đại từ phản thân
Tạm dịch: Hôm nay, ông Rahn sẽ trình bày ý tưởng của ông ấy để cải tiến phần mềm kế toán của công ty.

 

 104. The firm's one-hour lunch policy is ------- enforced, so do not return late.
A. strictly
B. hungrily
C. punctually
D. bravely

Giải thích:
(A) strictly: một cách nghiêm ngặt, một cách chính xác
(B) hungrily: một cách đói
(C) punctually: đúng giờ, đúng hẹn
(D) bravely: một cách dũng cảm
Tạm dịch: Chính sách ăn trưa một giờ của công ty được thi hành một cách nghiêm ngặt, vì vậy đừng quay trở lại muộn.

 

 105. Ms. Martinova’s promotion to chief financial officer is contingent ------- approval by our board of executives.
A. within
B. on
C. around
D. beside

Giải thích:
Idioms: contigent on/upon something: phụ thuộc vào điều gì có/không thể xảy ra

Tạm dịch: Việc thăng chức của bà Martinova lên vị trí giám đốc tài chính phụ thuộc vào sự chấp thuận từ ban điều hành của chúng tôi.

 

106. The peninsula’s southernmost portion is rarely visited because it is not ------- accessible to travelers.
A. easy
B. easily
C. easier
D. easiest

Giải thích:
(A) easy [a] dễ dàng
(B) easily [adv] một cách dễ dàng
(C) easier [a - hình thức so sánh hơn của tính từ] dễ dàng hơn
(D) easiest [a - hình thức so sánh hơn nhất của tính từ] dễ dàng nhất
Tobe + adv + adj
Chỗ trống đứng sau tobe và trước tính từ → Cần 1 trạng từ bổ sung ý nghĩa cho tính từ
Tạm dịch: Phần cực nam của bán đảo hiếm khi được đến thăm bởi vì du khách không thể tiếp cận một cách dễ dàng.

>>>Tìm hiểu thêm: Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Anh

 

107. The Vaknis Group ------- all clients a flat consultation fee, to be paid in advance.

A. informs
B. considers
C. charges
D. suggests

Giải thích:
(A) informs: thông báo
(B) considers: xem xét, cân nhắc
(C) charges: tính phí
(D) suggests: gợi ý
Tạm dịch: Tập đoàn Vaknis tính phí tư vấn cố định cho tất cả khách hàng, phải trả trước.
>>> Tìm hiểu thêm: Cách dùng in, on, at khi chỉ địa điểm

 

108. On August 19, employees will not be able to access their e-mail account ------- time sheet.

A. like
B. so
C. or
D. first

Giải thích:
(A) like [conj, adv, pre] cũng như
(B) so [conj] vậy nên
(C) or [conj] hoặc
(D) first [adv] đầu tiên
Tạm dịch: Vào ngày 19 tháng 8, nhân viên sẽ không thể truy cập vào tài khoản e-mail của họ hoặc bảng chấm công.

 

109. Walk-in clients are ------- a reliable source of business for the Auburn Hair Salon.

A. typically
B. fairly
C. sharply
D. evenly

Giải thích:
(A) typically: một cách điển hình, thường xuyên
(B) fairly: một cách công bằng, khá
(C) sharply: một cách gắt gao
(D) evenly: một cách đều
Tạm dịch: Khách hàng ghé thăm thường xuyên là nguồn kinh doanh đáng tin cậy cho Auburn Hair Salon.

>>>Tìm hiểu thêm: Cấu trúc và các thành phần cơ bản trong câu

 

110. By the end of the year, all packaging used for Schaefer’s food products will be ------- recyclable.

A. critically
B. initially
C. freshly
D. fully

Giải thích:
(A) critically: một cách chỉ trích, một cách đánh giá
(B) initially: một cách ban đầu
(C) freshly: một cách mới
(D) fully: một cách hoàn toàn
Tạm dịch: Vào cuối năm, tất cả bao bì sử dụng cho sản phẩm thực phẩm của Schaefer sẽ được tái chế một cách hoàn toàn.

 

111. Highbrook Hotel staff are trained to provide each guest with an exceptional -------.

A. experiencing
B. is experienced
C. experience
D. to experience 

Giải thích:
(A) experiencing [v] hình thức động từ thêm đuôi -ing
(B) is experienced: động từ ở thể bị động
(C) experience [n, v] kinh nghiệm, trải qua
(D) to experience: động từ ở dạng to-V
An + N/ N.phr
Adj + N → N.phr
Tạm dịch: Nhân viên khách sạn Highbrook được đào tạo để mang đến cho mỗi vị khách một trải nghiệm đặc biệt.

 

 112. In ------- for their help, volunteers at the library's book sale were given personalized tea mugs.
A. appreciate
B. appreciative
C. appreciation
D. appreciates

Giải thích:
(A) appreciate [v] cảm kích
(B) appreciative [a] đánh giá cao
(C) appreciation [n] sự cảm kích, sự ghi nhận
(D) appreciates [v] động từ chia theo thì hiện tại đơn
In + N
Tạm dịch: Như một sự ghi nhận cho sự giúp đỡ của họ, những tình nguyện viên tại cuộc bán sách của thư viện được tặng các tách trà cá nhân.

 

113. Because employees must learn to use the new software, several training sessions will take place ------- the next two weeks.

A. by
B. over
C. against
D. at

Giải thích:
(A) by: bởi, trước khi
(B) over: trong khoảng, trong suốt + Khoảng thời gian
(C) against: chống lại
(D) at: vào lúc, vào + Mốc thời gian cụ thể
Tạm dịch: Bởi vì nhân viên phải học cách sử dụng phần mềm mới, một số buổi đào tạo sẽ diễn ra trong vòng hai tuần tới.

>>>Tìm hiểu thêm: Những bí mật về giới từ

 

114. Flight attendants asked passengers to take their seats ------- upon boarding the plane.
A. quicken
B. quickened
C. quickly
D. quickest

Giải thích:
(A) quicken [v] làm nhanh hơn
(B) quickened [v] hình thức động từ thêm đuôi -ed
(C) quickly [adv] một cách nhanh chóng, ngay lập tức
(D) quickest [a - hình thức so sánh hơn nhất của tính từ] nhanh nhất
Chỗ trống đứng sau tân ngữ động từ “take” → Cần 1 trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ
Tạm dịch: Tiếp viên hàng không yêu cầu hành khách nhanh chóng vào chỗ ngồi ngay khi lên máy bay.

 

 115. Last July, Rojas Rieper LLC ------- a grand opening celebration.
A. host
B. hosted
C. will host
D. is hosting
 

Giải thích:
(A) hosts [n, v - hình thức thêm đuôi s] chủ nhà. đăng cai, dẫn (chương trình)
(B) hosted [v] hình thức động từ thêm đuôi -ed
(C) will host [v] hình thức động từ ở thì tương lai đơn
(D) is hosting [v] động từ chia theo thì hiện tại tiếp diễn
Last July - Mốc thời gian trong quá khứ → Động từ chính của câu chia ở thì quá khứ
Tạm dịch: Tháng 7 năm ngoái, Rojas Rieper LLC đã đăng cai tổ chức lễ khai trương.

 

116. Mr. Kim was one ------- three people who received the firm’s Competitive Edge award.

A. by
B. of
C. for
D. to

Giải thích:
(A) by: bởi, được thực hiện bởi
(B) of: trong số
(C) for: cho
(D) to: tới, đến
Tạm dịch: Ông Kim là một trong số ba người nhận giải thưởng Competitive Edge của công ty.

117. Interviews begin today for the production manager ------- at Zhu Pharmaceuticals.
A. participation
B. outline
C. arrangement
D. position

Giải thích:
(A) participation: sự tham gia
(B) outline: dàn ý
(C) arrangement: sự sắp xếp
(D) position: vị trí
Tạm dịch: Hôm nay cuộc phỏng vấn bắt đầu với vị trí giám đốc sản xuất tại Zhu Pharmaceuticals.

 

118. Tours of the historic courthouse are offered twice a week ------- the summer.

A. onto
B. during
C. about
D. at

Giải thích:
(A) onto: lên
(B) during: trong suốt
(C) about: khoảng
(D) at: vào lúc, tại
Tạm dịch: Các chuyến tham quan diễn ra hai lần một tuần trong suốt mùa hè.

 119. ------- the next few months, Abundi Ltd. will open its fourth pharmaceutical laboratory in New Zealand.
A. Within
B. Soon
C. Even
D. When
 

Giải thích:
(A) Within [pre, adv] trong vòng, trong khoảng
(B) Soon [adv] sớm
(C) Even [conj, adv] thậm chí
(D) When [conj, adv] khi
Tạm dịch: Trong vòng 1 vài tháng tới, Abundi Ltd. sẽ mở phòng thí nghiệm dược phẩm thứ tư tại New Zealand.

120. The ------- at Yohanan Company organizes the delivery of supplies to all conference locations.
A. coordinating
B. coordinates
C. coordinated
D. coordinator

Giải thích:
(A) coordinating [v] hình thức động từ thêm đuôi -ing
(B) coordinates [v] động từ chia ở thì hiện tại đơn
(C) coordinated [v] động từ chia ở dạng quá khứ đơn
(D) coordinator [n] người điều phối, người tổ chức
The + N
Tạm dịch: Điều phối viên ở Công ty Yohanan chịu trách nhiệm tổ chức việc giao hàng đến tất cả các địa điểm hội nghị.

 

121. The owners of Rowecroft Porcelain ------- to begin production of casual dinnerware sets next month.
A. intend
B. intending
C. intentional
D. intentionally

Giải thích:
(A) intend [v] có ý muốn; dự định
(B) intending [v] hình thức động từ thêm đuôi -ing
(C) intentional [a] có ý định, có mục đích
(D) intentionally [adv] một cách cố ý, một cách có ý định
Chỗ trống đứng sau chủ ngữ và trước động từ nguyên thể có to “to begin”
→ Cần động từ chính
Tạm dịch: Chủ sở hữu của Rowecroft Porcelain dự định bắt đầu sản xuất bộ đồ ăn thông thường vào tháng tới.

 

122. Mykos Auto Makers agreed to grant long-term factory employees ------- vacation time.

A. exhausted
B. every
C. extended
D. any
 

Giải thích: 

(A) exhausted [a, v] mệt mỏi, kiệt sức - hình thức thêm đuôi -ed của động từ

(B) every [từ xác định/ TT chỉ định] mỗi

(C) extended [a, v] mở rộng, kéo dài - hình thức thêm đuôi -ed của động từ

(D) any [đại từ chỉ định, từ xác định] bất kỳ

Cấu trúc: grant somebody something

Cần 1 tính từ đứng trước danh từ “vacation time” để tạo thành cụm danh từ 

Tạm dịch: Mykos Auto Makers đồng ý cho nhân viên lâu năm một khoảng thời gian nghỉ phép được kéo dài.

 

123. The customer -------believed that the coat he had purchased was waterproof.
A. mistakenly
B. mistaken
C. mistook
D. mistake

Giải thích:
(A) mistakenly [adv] một cách sai lầm, do nhầm lẫn
(B) mistaken [a] bị sai, lầm
(C) mistook [v] đã sai
(D) mistake [n] sai lầm
Chỗ trống đứng sau chủ ngữ và ngay trước động từ chính của câu
→ Cần trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ chính
Tạm dịch: Khách hàng một tin nhầm rằng chiếc áo mà anh ta đã mua là chống nước.

 

124. All cars built by Roadway Motors come ------- with an alarm reminding drivers to buckle their seat belts.
A. equips
B. equipped
C. equipping
D. equipment

Giải thích:
(A) equips [v] trang bị
(B) equipped [v] hình thức thêm -ed của động từ
(C) equipping: [v] hình thức thêm -ing của động từ
(D) equipment: [n] thiết bị
Cụm cố định “Come equipped with sth” có nghĩa là “được trang bị với”.
Tạm dịch: Tất cả các ô tô sản xuất bởi Roadway Motors đều được trang bị một hệ thống báo động nhắc nhở tài xế cài dây an toàn.

 

125. The components of the CT640 dishwasher are largely the same as ------- of earlier models.
A. they
B. them
C. those
D. themselves

Giải thích:
(A) they: đại từ nhân xưng đóng vai trò chủ ngữ
(B) them: đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ
(C) those: đại từ thay thế
(D) themselves: đại từ phản thân
Chỗ trống đứng sau trạng từ as → Loại A
Cần từ thay thế cho danh từ “components” nhưng của đối tượng khác chứ không phải đối tượng được nhắc đến ban đầu “components of the CT640 dishwasher”
Tạm dịch: Các thành phần của máy rửa bát CT640 lớn phần lớn giống như những mô hình trước đó.

  

126. The Nakato Group has won several industry awards for its innovative marketing -------.
A. strategize
B. strategic
C. strategically
D. strategies
 

Giải thích:
(A) strategize: từ không có nghĩa
(B) strategic [a] mang tính chiến lược
(C) strategically [adv] một cách có chiến lược
(D) strategies [n] những chiến lược
Its + N.phr
Adj + N + N = N.phr
Tạm dịch: Tập đoàn Nakato đã giành được nhiều giải thưởng trong ngành nhờ những chiến lược tiếp thị sáng tạo của mình.

 

127. Krit Pinthong’s new mystery novel is the most widely ------- book of the year.
A. estimated
B. anticipated
C. assumed
D. predicted

Giải thích:
(A) estimated: được ước tính
(B) anticipated: được mong đợi, được chờ đợi
(C) assumed: được cho là, được giả định
(D) predicted: được dự đoán
Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết bí ẩn mới của Krit Pinthong là cuốn sách được mong đợi rộng rãi nhất trong năm.

 

128. The leadership team was quite relieved ------- the Tovyar building project was completed under budget.

A. especially
B. following
C. when
D. than

Giải thích:
(A) especially [adv] một cách đặc biệt
(B) following [a, n, pre] theo sau, sau khi
(C) when [conj, adv] khi
(D) than [conj, pre] hơn, so với
Tạm dịch: Đội ngũ lãnh đạo khá nhẹ nhõm khi dự án xây dựng Tovyar đã được hoàn thành dưới ngân sách.

 

129. ------- two floors of offices, the building offers several retail spaces.

A. In addition to
B. Fortunately
C. In order that
D. Especially

Giải thích:
(A) In addition to [conj] ngoài ra, thêm vào
(B) Fortunately [adv] may mắn
(C) In order that [conj] để
(D) Especially [adv] đặc biệt
Tạm dịch: Ngoài hai tầng văn phòng, tòa nhà còn có một số không gian bán lẻ.

 

130. ------- regarding construction noise and traffic delays should be directed to Mr. Jasdi, the project manager.

A. Materials
B. Concerns
C. Expansions
D. Selections

Giải thích:
(A) Materials (n) vật liệu
(B) Concerns (n) mối quan tâm, mối lo ngại
(C) Expansions (n) sự mở rộng
(D) Selections (n) sự chọn lựa
Tạm dịch: Mọi mối lo ngại về tiếng ồn xây dựng và sự trì hoãn giao thông nên được chuyển đến ông Jasdi, giám đốc dự án.

 

Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay lộ trình học TOEIC 500+ tinh gọn chỉ từ 3 tháng - chinh phục mọi mục tiêu TOEIC từ con số 0 tại Athena với chi phí cực "hời".

 

Khoá TOEIC 0-500+ dành cho người mất gốc

Tham khảo thêm: 

 

Lịch khai giảng Facebook Hotline 0983.662.216 Các khóa học Đăng ký tư vấn